|
Một số trường đã có điểm trúng tuyển NVBS đợt 1. (Ảnh minh họa). |
Trong đợt xét tuyển NV2 (nguyện vọng bổ sung) năm 2015 có 169 trường xét tuyển thêm thí sinh, trong đó có 41 trường ĐH phía Bắc, 29 trường ĐH phía Nam, 45 trường CĐ phía Bắc, 54 trường CĐ phía Nam.
Thời gian xét tuyển NV2 bắt đầu từ ngày 26/8 đến ngày 7/9 và điểm chuẩn NV2 sẽ được công bố từ ngày 7/9, chậm nhất là ngày 10/9 các trường sẽ công bố kết quả đến thí sinh.
Theo quy chế tuyển sinh năm nay cũng như nhiều năm trước khi xét tuyển NV2 thì điểm xét tuyển NV2 lớn hơn hoặc bằng NV1. Vì vậy mức điểm chuẩn NV2 sẽ không thấp hơn mức điểm chuẩn NV1.
1. Đại học Thủy lợi (TLS)
Ngày 9/9, trường Đại học Thủy lợi (TLS) công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào trường như sau:
TT | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Điểm chuẩn |
(HSPT,KV3) |
1 | Cấp thoát nước | A00, A01 | D110104 | 17,00 |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | D510103 | 17,00 |
3 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01 | D580201 | 17,00 |
4 | Kỹ thuật công trình thủy | A00, A01 | D580202 | 17,00 |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | D580205 | 17,00 |
6 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01 | D580212 | 17,00 |
2. Đại học sư phạm Hà Nội
ĐH Sư phạm Hà Nội cũng công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
3. Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung hệ đại học chính quy năm 2015 như sau:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển (KV3, HSPT) |
Công tác Thanh thiếu niên | D760102 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 22.0 |
Toán, Ngữ Văn, Địa Lý |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | D310202 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 19.0 |
Toán, Ngữ Văn, Lịch Sử |
Công tác xã hội | D760101 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 16.5 |
4. Đại học Hải Phòng
Trường Đại học Hải Phòng công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 cho 26 ngành học, trong đó cao điểm nhất là 20 điểm.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Chính trị | D140205 | 15 |
2 | Việt Nam học (Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch, Quản trị nhà hàng và kỹ thuật nấu ăn) | D220113 | 16,25 |
3 | Kinh tế (Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Kinh tế Xây dựng, Kinh tế Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế Bảo hiểm, Quản lý Kinh tế ) | D310101 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Kinh doanh, Quản trị Tài chính Kế toán, Truyền thông và Marketing, Thương mại điện tử, Tổ chức và quản lý sự kiện) | D340101 | 15 |
5 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Tài chính Bảo hiểm, Thuế và Hải quan, Kinh doanh chứng khoán, Thẩm định giá) | D340201 | 15 |
6 | Sinh học (Đa dạng sinh học và phát triển bền vững, Sinh học biển) | D420101 | 15 |
7 | Công nghệ sinh học (CNSH xử lý môi trường, CN sản xuất vacxin, CNSH lên men, CNSH nông nghiệp) | D420201 | 15 |
8 | Toán học (Toán học, Toán - Tin ứng dụng) | D460101 | 20 |
9 | Truyền thông và mạng máy tính (Kỹ sư mạng) | D480102 | 19,5 |
10 | Hệ thống thông tin (Tin kinh tế) | D480104 | 20 |
11 | Công nghệ thông tin (Kỹ sư công nghệ thông tin) | D480201 | 18,5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp) | D510103 | 19 |
13 | Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư cơ khí chế tạo) | D510202 | 18,67 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Kỹ sư cơ khí cơ điện tử) | D510203 | 19,83 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử (Kỹ sư điện - điện tử) | D510301 | 19,42 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ sư công nghệ silicat, Kỹ sư công nghệ kỹ thuật môi trường) | D510401 | 20 |
17 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (Kỹ sư điện tự động hóa) | D520216 | 19,67 |
18 | Chăn nuôi | D620105 | 15 |
19 | Khoa học cây trồng (Kỹ sư nông học) | D620110 | 15 |
20 | Công tác xã hội | D760101 | 20 |
21 | Cao đẳng Sư phạm Hóa học | C140212 | 13,5 |
22 | Cao đẳng Quản trị kinh doanh | C340101 | 12 |
23 | Cao đẳng Kế toán | C340301 | 12 |
24 | Cao đẳng Quản trị văn phòng | C340406 | 12 |
25 | Cao đẳng Công nghệ thông tin | C480201 | 13,5 |
26 | Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | 13,5 |
4. Đại học Hoa Sen
Các ngành bậc đại học:
5. Đại học Kinh tế Nghệ An
STT | Mã ngành | Tên ngành | Hệ Đào tạo | Khối tuyển | Mức điểm trúng tuyển bổ sung đợt 1 | Chỉ tiêu bổ sung đợt 2 | 1 | C340101 | Quản trị kinh doanh | Cao đẳng | A00, A01, D(các thứ tiếng) | 12 | 25 | 2 | C340201 | Tài chính ngân hàng | Cao đẳng | A00, A01, D(các thứ tiếng) | 12 | 25 | 3 | C340301 | Kế toán | Cao đẳng | A00, A01, D(các thứ tiếng) | 12 | 50 | 4 | C620105 | Chăn nuôi | Cao đẳng | A00, A01, B | 12 | 25 | 5 | C620110 | Khoa học cây trồng | Cao đẳng | A00, A01, B | 12 | 25 | 6 | C620201 | Lâm nghiệp | Cao đẳng | A00, A01, B | 12 | 25 | 7 | C850103 | Quản lý đất đai | Cao đẳng | A00, A01, B | 12 | 25 | 8 | D310101 | Kinh tế | Đại học | A00, A01, D(các thứ tiếng) | 15 | 50 | 9 | D340101 | Quản trị kinh doanh | Đại học | A00, A01, D(các thứ tiếng) | 15 | 50 | 10 | D340301 | Kế toán | Đại học | A00, A01, D(các thứ tiếng) | 15 | 200 | 11 | D340301_LT | Kế toán liên thông lên ĐH | Đại học | A00, A01, D(các thứ tiếng) | 15 | 15 | 12 | D620110 | Khoa học cây trồng | Đại học | A00, A01, B | 15 | 25 | 13 | D620201 | Lâm nghiệp | Đại học | A00, A01, B | 15 | 25 | 14 | D640101 | Thú y | Đại học | A00, A01, B | 15 | 25 | 15 | D850103 | Quản lý đất đai | Đại học | A00, A01, B | 15 | 25 |
|
6. Đại học Phú Yên
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
ĐẠI HỌC |
|
|
4 | D220113 | Việt Nam học | C00, D01, D14 | 15 |
7 | D420101 | Sinh học | B00, A02, D08 | 15 |
8 | D440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 15 |
9 | D480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 15 |
CAO ĐẲNG |
|
|
14 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 12 |
15 | C340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 12 |
16 | C480202 | Tin học ứng dụng | A00, A01, D01 | 12 |
17 | C620105 | Chăn nuôi | B00, D08 | 12 |
Thông tin chi tiết xem
tại đây.